Thiếu Tá trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Để tiếp tục chuỗi từ vựng liên quan đến quân đội , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn về “ Thiếu tá “ trong tiếng anh có nghĩa là gì? cùng các ví dụ liên quan để các bạn có thể hiểu rõ hơn về “ thiếu tá” và các chức danh trong quân đội nhé!

 

1. Định nghĩa 

 

Thiếu tá thuộc cấp bậc trung cấp, ở trên đại úy và ở dưới trung tá. Quân hàm này đảm nhiệm chức vụ từ tiểu đoàn trưởng đến trung đoàn trưởng.

 

thiếu tá tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa thiếu tá)

 

Thiếu tá trong tiếng anh là: Major được dùng trong Lục quân, Không quân và Thủy quân lục chiến. 

Còn có cách khác là Lieutenant Commander dùng trong Hải quân.

 

  • His father is a major in the Marine Corps 
  • Bố anh ấy là một thiếu tá trong Thủy quân lục chiến

 

Major được đọc theo phiên âm theo phiên âm IPA là :

UK  /ˈmeɪ.dʒər/                       US  /ˈmeɪ.dʒɚ/

Trên đây là hai cách phiên âm theo Anh Anh và Anh Mỹ.  Trong quá trình luyện tập các bạn nên theo dõi cách phiên âm trong từ điển để phát âm chuẩn xác nhất nhé.

 

thiếu tá tiếng anh là gì

(hình ảnh minh họa thiếu tá)

 

2. Các ví dụ 

 

  • My name is Major Bill Carragher.
  • Tôi là thiếu tá Bill Carragher. 
  •  
  • She was made a major when she was 30 years old
  • Cô ấy được phong làm thiếu tá khi mới 30 tuổi
  •  
  •  In 1860, Lewinski was promoted to major on the general staff.
  • Vào năm 1860, Lewinski được phong quân hàm thiếu tá trong Bộ Tổng tham mưu.
  •   
  • In 1835, Major Thomas Mitchell travelled a 484-kilometre portion of the Darling River.
  • Năm 1835, thiếu tá Thomas Mitchell đã đi 484 km dọc sông Darling 
  •  
  • Who among you would like to add this to the major in?
  • Ai trong số các bạn muốn gắn điều này vào người thiếu tá?
  •  
  • If he is not mistaken, Major, that's an army barracks over there.
  • Nếu anh ấy không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia.
  •  
  • Of her crew, 160 were killed, including her captain, Lieutenant Commander Yanase.
  • Trong số thủy thủ đoàn, 160 người đã thiệt mạng bao gồm thuyền trưởng, Thiếu tá Hải quân Yanase.
  •  
  • In September 2011, Major Hoang Van Binh was awarded an extraordinary certificate of merit by the Chairman of the Provincial People's Committee for resolutely refusing to accept bribes.
  • Vào tháng Chín năm 2011, chính Hoàng Văn Bình đã được trao giấy chứng nhận đặc biệt khen của Chủ tịch UBND tỉnh kiên quyết từ chối chấp nhận hối lộ.
  •  
  • Major Binh was assigned the task of protecting the interests of the internet to fraudulently appropriate property. In the process of operating 2 offenders to surrender, the subject's family regretted that Major Binh had 4 million VND, but he decided to refuse and persuade the family to give 2 subjects to surrender.
  • Thiếu tá Bình được giao nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi trên mạng lừa đảo chiếm đoạt tài sản. Trong quá trình hoạt động 2 người phạm tội để đầu hàng, gia đình của đối tượng lấy làm tiếc rằng chính Bình đã có 4 triệu đồng, nhưng ông đã quyết định từ chối và thuyết phục gia đình để cung cấp cho 2 đối tượng để đầu hàng.
  •  
  • Due to the complicated situation of criminal crimes and social evils in the area, Major Le Thanh Liem - Team leader of the General Investigation Team, Ke Sach District Police has successfully destroyed many cases together. criminals, social evils, contributing to preserving the peace of the people.
  • Do tình hình phức tạp của tội phạm hình sự và tệ nạn xã hội trong khu vực, Thiếu Tá Lê Thanh Liêm - Trưởng nhóm của Đội Điều tra tổng hợp, Kế Sách Công an huyện đã phá hủy thành công nhiều trường hợp lại với nhau như tội phạm, tệ nạn xã hội, góp phần giữ gìn bình yên cho nhân dân.



thiếu tá tiếng anh là gì

(hình ảnh thiếu tá Lê Thanh Liêm)


 

 

3. Từ vựng liên quan

 

CÁC CẤP BẬC QUÂN ĐỘI TRONG TIẾNG ANH

 

Tiếng anh Tiếng việt 

The Vietnam People's Army 

Quân đội nhân dân Việt Nam

Commissioned ranks /kəˈmɪʃənd ræŋks/

các cấp bậc sĩ quan

marshal /ˈmɑːʃəl/

nguyên soái, thống chế

general /ˈʤɛnərəl/

tướng, đại tướng

GEN

đại tướng

five-star/four-star general 

/faɪv-stɑː / fɔː-stɑː ˈʤɛnərəl/

đại tướng 5 sao/4 sao

lieutenant general 

/lɛfˈtɛnənt ˈʤɛnərəl/

thượng tướng

major general /ˈmeɪʤə ˈʤɛnərəl/

trung tướng

brigadier general 

/ˌbrɪgəˈdɪə ˈʤɛnərəl/

thiếu tướng, chuẩn tướng

colonel /ˈkɜːnl/

đại tá

lieutenant colonel 

/lɛfˈtɛnənt ˈkɜːnl/

thượng tá, trung tá 

major /ˈmeɪʤə/

thiếu tá

warrant, warrant officer 

/ˈwɒrənt ˈɒfɪsə /

chuẩn uý

officer /ˈɒfɪsə /

sĩ quan

for Navy: captain 

thuyền trưởng=đại uý

ensign /ˈɛnsaɪn/

thiếu uý

lieutenant /lɛfˈtɛnənt/

thượng uý, trung uý

captain /ˈkæptɪn/

đại uý

Commanding officer, advisory

Sĩ quan chỉ huy, tham mưu

Political officer /pəˈlɪtɪkəl ˈɒfɪsə/

Sĩ quan chính trị

Administrative officer ədˈmɪnɪstrətɪv ˈɒfɪsə/

Sĩ quan hành chính

Legal officer /ˈliːgəl ˈɒfɪsə/

Sĩ quan quân pháp

Logistic and financial officer

/lɒˈʤɪstɪk ænd faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsə/

Sĩ quan hậu cần và tài chính

Military and veterinary officers 

ˈmɪlɪtəri ænd ˈvɛtərɪnəri ˈɒfɪsəz 

Sĩ quan quân y và thú y

Technical officer

 /ˈtɛknɪkəl ˈɒfɪsə/

Sĩ quan kỹ thuật

Non Commissioned ranks 

/nɒn kəˈmɪʃənd ræŋks/

Hạ sĩ quan và binh lính

corporal /ˈkɔːpərəl/

hạ sĩ

staff sergeant 

/stɑːf ˈsɑːʤənt/

thượng sĩ

sergeant /ˈsɑːʤənt/

trung sĩ

first class private

/fɜːst klɑːs ˈpraɪvɪt/

binh nhất

private /ˈpraɪvɪt/

lính trơn, binh nhì

Enlisted Member

/ɪnˈlɪstɪd ˈmɛmbə/

Chiến sĩ

Officer Cadet, Trainee 

/ˈɒfɪsə kəˈdɛt/

Học viên sĩ quan

Army (ground forces)

Quân đội ( lực lượng  mặt đất)

Air Force/ Air defence

Lực lượng Phòng không / Phòng không

Navy

Hải quân

Border Defence

Biên phòng

Coast Guard

Cảnh sát biển

 

Trên đây là tất cả những kiến thức về thiếu tá trong tiếng anh , chúc các bạn học tập thật tốt cùng StudyTienganh.vn và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của StudyTienganh.vn  để có thêm nhiều kiến thức mới mẻ về tiếng Anh nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !