"Chứng Từ Thanh Toán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn muốn học từ vựng tiếng anh của một số thuật ngữ kinh tế cơ bản. Gần đây, bạn nghe nhiều về Chứng từ thanh toán và muốn tìm hiểu về từ vựng này. Hãy cùng theo chân Studytienganh.vn tìm hiểu Chứng từ thanh toán tiếng anh là gì qua định nghĩa từ vựng và một số ví dụ Anh Việt.

Chứng Từ Thanh Toán trong Tiếng Anh là gì

 

Chứng Từ Thanh Toán là một thuật ngữ lĩnh vực kinh tế khá thông dụng. Thuật ngữ này để chỉ giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính, được làm căn cứ để thực hiện các khoản chi trả. 

Tên tiếng anh: Payment Voucher

 

Trong đó:

  • Payment là thanh toán.

  • Còn Voucher có nghĩa là chứng từ.

 

chứng từ thanh toán tiếng anh là gì

Chứng từ thanh toán tiếng anh là gì

 

Thông tin chi tiết của từ Chứng Từ Thanh Toán trong tiếng anh

Cách phát âm

  • Trong tiếng Anh Anh: /ˈpeɪ.mənt | ˈvaʊ.tʃər/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈpeɪ.mənt | ˈvaʊ.tʃɚ/

Cụm từ thông dụng

Cụm từ

Nghĩa tiếng việt

Bank payment vouchers

Chứng từ thanh toán ngân hàng

Cash payment voucher

Chứng từ thanh toán tiền mặt

Current Payment Voucher

Phiếu thanh toán hiện hành

Payment Voucher issued

Phiếu thanh toán đã phát hành

Payment voucher Customization

Tùy chỉnh chứng từ thanh toán

 

Những ví dụ Anh Việt của từ Payment Vouchers

  • Ví dụ 1: In a company's core businesses, printing includes stock certificates, checks, checkbooks, check, invoices, and warrants.
  • Dịch nghĩa: Trong các hoạt động kinh doanh chính của một công ty, kinh doanh in ấn bao gồm chứng chỉ cổ phiếu, séc, sổ séc, phiếu chi, hóa đơn và chứng quyền cổ tức.
  •  
  • Ví dụ 2: A payment voucher is a type of paper or object reflecting economic and financial operations that have arisen and completed, used as a basis for making payments.
  • Dịch nghĩa: Chứng từ thanh toán là một loại giấy tờ, vật mang tính phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành, dùng làm căn cứ để thực hiện các khoản chi trả.
  •  
  • Ví dụ 3: Payment vouchers can be either cash or non-cash. For non-cash, you can pay via bank.
  • Dịch nghĩa: Chứng từ thanh toán có thể là tiền mặt hoặc không dùng tiền mặt. Đối với hình thức không dùng tiền mặt, bạn có thể thanh toán qua ngân hàng.
  •  
  • Ví dụ 4: A convertible currency is a voucher-based payment system that can be exchanged for national currencies.
  • Dịch nghĩa: Đồng tiền có thể chuyển đổi là một hệ thống thanh toán dựa trên chứng từ có thể được quy đổi thành tiền tệ quốc gia.

 

chứng từ thanh toán tiếng anh là gì

Một số ví dụ Anh Việt - Chứng từ thanh toán tiếng anh là gì

 

  • Ví dụ 5: An entertainment company asked police for an investigation after an audit by the university revealed that there may have been entertainment expenses outlined on the payment slip in the past year.
  • Dịch nghĩa: Một công ty giải trí đã yêu cầu cảnh sát điều tra sau khi một cuộc kiểm toán của trường đại học tiết lộ rằng có thể có những khoản chi tiêu giải trí vượt quá quy định được ghi trên phiếu thanh toán trong năm qua.
  •  
  • Ví dụ 6: When examining a function of purchase, the buyer should consider negotiated contracts, creditors, payment vouchers, and the right to purchase.
  • Dịch nghĩa: Khi xem xét chức năng mua hàng, người mua nên xem xét các hợp đồng đã thương lượng, chủ nợ, chứng từ thanh toán và quyền mua hàng.
  •  
  • Ví dụ 7: List of payment vouchers is an indispensable document when making vouchers of advance, per diem with the application for advance transfer.
  • Dịch nghĩa: Bảng kê chứng từ thanh toán là tài liệu không thể thiếu khi làm chứng từ tạm ứng, công tác phí với đơn đề nghị chuyển tạm ứng.
  •  
  • Ví dụ 8: Payment vouchers are used in many fields, but especially in banking operations or accounting activities.
  • Dịch nghĩa: Chứng từ thanh toán được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhưng đặc biệt là trong hoạt động ngân hàng hay hoạt động kế toán.

 

chứng từ thanh toán tiếng anh là gì

Một số ví dụ Anh Việt - Chứng từ thanh toán tiếng anh là gì

 

  • Ví dụ 9: Based on each different field, payment vouchers are shown in different forms such as contracts, value-added invoices, delivery documents, commercial invoices ...
  • Dịch nghĩa: Căn cứ vào từng lĩnh vực khác nhau, chứng từ thanh toán được thể hiện dưới các hình thức khác nhau như hợp đồng, hóa đơn giá trị gia tăng, chứng từ giao hàng, hóa đơn thương mại ...
  •  
  • Ví dụ 10: The payment voucher will usually include the following contents: name, number of the voucher, the time of making the voucher, the name and address of the individual (the organization) making the voucher, the number and unit price of the voucher, the signature of the creator and responsible person.
  • Dịch nghĩa: Chứng từ thanh toán thường sẽ bao gồm các nội dung sau: tên, số chứng từ, thời điểm lập chứng từ, tên và địa chỉ của cá nhân (tổ chức) lập chứng từ, số lượng và đơn giá của chứng từ, chữ ký của người tạo và người chịu trách nhiệm.

 

Một số từ vựng khác liên quan đến Thương mại (Commerce)

Từ vựng chủ đề Thương mại (Commerce)

Nghĩa tiếng việt

Capital accumulation 

Sự tích luỹ tư bản

Financial policies

Chính sách tài chính

Regular payment

Thanh toán thường kỳ

Monetary activities 

Hoạt động tiền tệ

Per capita income

Thu nhập bình quân đầu người

Price boom

Việc giá cả tăng vọt

 

 

Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn một số ví dụ Anh Việt, định nghĩa chi tiết Chứng từ thanh toán tiếng anh là gì. Qua đó, hy vọng rằng bạn đã nắm cho mình được một số kiến thức về từ vựng này. Đồng thời, hãy đừng quên áp dụng vào giao tiếp hàng ngày để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !