"Thuốc Bảo Vệ Thực Vật" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Thuốc bảo vệ thực vật trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

thuốc bảo vệ thực vật tiếng anh là gì

thuốc bảo vệ thực vật trong Tiếng Anh 

 

1. “Thuốc bảo vệ thực vật” trong Tiếng Anh là gì?

Pesticide

Cách phát âm: /ˈpes.tɪ.saɪd/

Loại từ: danh từ đếm được hoặc không đếm được

 

Định nghĩa:

 

Pesticide: thuốc bảo vệ thực vật, từ được dùng để chỉ loại một hóa chất sử dụng để giết hại côn trùng , động vật nhỏ, hoang dã thực vật , và những thực vật không mong muốn khác.

  • They use pesticides to spray on fields to prevent weeds from affecting the surrounding trees, but pesticides are very harmful to humans and small animals.
  • Họ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để xịt lên đồng ruộng để tránh việc cỏ dại mọc làm ảnh hưởng đến những cây xung quanh nhưng thuốc bảo vệ thực vật rất có hại đối với con người và cả những loài động vật nhỏ.
  •  
  • We should not use pesticides while growing vegetables to avoid affecting the health of everyone in the family as well as to protect the environment. Because pesticides pollute the soil environment and have the ability to affect the surrounding water environment.
  • Chúng ta không nên dùng thuốc bảo vệ thực vật trong khi trồng rau củ để tránh gây ảnh hưởng đến sức khỏe của mọi người trong gia đình cũng như bảo vệ môi trường. Bởi vì thuốc bảo vệ thực vật gây ô nhiễm môi trường đất và có khả năng gây ảnh hướng đến cả môi trường nước xung quanh.

 

2. Cách dùng “thuốc bảo vệ thực vật” trong câu:

 

thuốc bảo vệ thực vật tiếng anh là gì

thuốc bảo vệ thực vật trong Tiếng Anh 

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Pesticides are advised not to be used in the cultivation of vegetables or fruit trees to avoid affecting the health of users. Pesticides can cause food poisoning if growers do not know how to use them or harvest vegetables at the wrong time after using pesticides.
  • Thuốc bảo vệ thực vật được khuyên là không nên sử dụng trong việc trồng trọt rau hoặc trồng cây ăn quả để tránh gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người dùng. Thuốc bảo vệ thực vật có thể gây ngộ độc thực phẩm nếu như người trồng không biết cách sử dụng hoặc là thu hoạch rau quả không đúng thời gian sau khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Đối với câu này, cụm từ ”pesticides” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

  • Pesticides need to be used carefully and it is recommended that when using, do not let the drops of the pesticide splash on people because it will cause poisoning to the sprayer.
  • thuốc bảo vệ thực vật cần được sử dụng một cách cẩn thận và được khuyên sử dụng là khi sử dụng không được để giọt bắn của thuốc bảo vệ thực vật bắn vào người bởi vì nó sẽ gây ngộ độc đối với người phun thuốc.

Đối với câu này, từ”pesticides” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ thường sau chủ ngữ giữ nguyên mẫu “need”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They use pesticides to prevent weeds from growing in the field and this is extremely necessary otherwise it will gradually take up all the nutrients of the rice plants and it will cause the rice plants to die.
  • Họ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để ngăn chặn việc cỏ dại mọc ở ruộng và việc này này là vô cùng cần thiết nếu không có sẽ dần chiếm hết chất dinh dưỡng của cây lúa và nó sẽ khiến cho cây lúa chết.

Đối với câu này, từ”pesticides” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • She buys pesticides to use on the field behind her house. She doesn't know if this pesticide is the right one for her father's wishes?
  • Cô ấy mua thuốc bảo vệ thực vật để sử dụng cho mảnh ruộng sau nhà. Cô ấy không biết liệu rằng thuốc bảo vệ thực vật này có đúng với loại mà ba cô ấy mong muốn hay không?

Đối với câu này, từ “ pesticides” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “make” do chủ ngữ là “she” nên động từ phải thêm “s” thành “makes” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What farmers need to limit the use of are pesticides.
  • Thứ mà nhà nông cần hạn chế sử dụng đó chính là thuốc bảo vệ thực vật.

Đối với câu này, từ “ pesticides” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What farmers need to limit the use of”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of pesticides, soil contamination in areas where agricultural crops are grown is a concern. This needs to be properly addressed otherwise the land will no longer be used and exploited.
  • Bởi vì thuốc bảo vệ thực vật, việc ô nhiễm đất ở những nơi chuyên trông cây nông nghiệp là một điều đáng lo ngại. Việc này cần phải được giải quyết một cách hợp lí nếu không nguồn đất sẽ không còn được sử dụng và khai thác được nữa.

Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “pesticides”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

thuốc bảo vệ thực vật tiếng anh là gì

thuốc bảo vệ thực vật trong Tiếng Anh 

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “thuốc bảo vệ thực vật” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !