"Invalid" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Với chuyên đề từ vựng của  Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn "invalid" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “invalid” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “invalid” có nghĩa là gì. Vậy muốn biết “ invalid” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “invalid”! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “ invalid” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết nhé! 

 

1. “ Invalid” có nghĩa là gì? 

 

Theo từ điển Cambridge định nghĩa “ invalid” là: a person who is ill or injured for a long time and usually has to be cared for by others

Hiểu là: một người bị ốm hoặc bị thương trong thời gian dài và thường phải được người khác chăm sóc. Hay còn có nghĩa khác là để chỉ những người tàn tật.

Ở nghĩa này, “ Invalid” đồng nghĩa với patient, sufferer, convalescent, valetudinarian.

 

invalid là gì

( Hình ảnh về “ Invalid” trong tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • My dad’s mother is an invalid, and she lives with my aunt and uncle.
  • Mẹ của bố tôi là một người tàn tật, và bà sống với dì và chú của tôi.
  •  
  • During his last few years, he was a permanent invalid.
  • Trong những năm cuối đời, anh ấy là một người không có giá trị vĩnh viễn.
  •  
  • I hate being treated as an invalid.
  • Tôi ghét bị đối xử như một người tàn tật.

 

“ Invalid” còn được định nghĩa là:to cause (especially a soldier) to be disabled.

Được hiểu là: bị thương tích.

Ví dụ:

  • She was invalided in the last war.
  • Cô ấy đã bị thương trong cuộc chiến vừa qua.

 

“ Invalid” được định nghĩa là :An invalid opinion, argument, etc. is not correct, usually because it is not logical or not based on correct information hoặc not true or acceptable, or not correctly thought out.

Hiểu là: Một ý kiến không hợp lệ, lập luận, v.v. là không đúng, thường là do nó không logic hoặc không dựa trên thông tin chính xác. Hoặc hiểu là, không đúng hoặc không thể chấp nhận được, hoặc không được nghĩ ra một cách chính xác

Ví dụ:

  • The results of the election were declared invalid by the court.
  • Kết quả của cuộc bầu cử đã bị tòa án tuyên bố vô hiệu.
  •   
  • We think that those arguments are rendered invalid by the hard facts on the ground.
  • Chúng tôi nghĩ rằng những lập luận đó không có giá trị bởi những sự thật khó hiểu trên cơ sở. 
  •   
  • If your bike isn't legal, your insurance policy is probably invalid
  • Nếu xe đạp của bạn không hợp pháp, hợp đồng bảo hiểm của bạn có thể không hợp lệ
  •  

 

invalid là gì

( Hình ảnh minh họa cho “ Invalid” trong tiếng Anh)

 

Tính từ “ Invalid” được từ điển Collin định nghĩa là: If an action, procedure, or document is invalid, it cannot be accepted, because it breaks the law or some official rule.

Hiểu là: Nếu một hành động, thủ tục hoặc tài liệu không hợp lệ, nó không thể được chấp nhận vì nó vi phạm luật hoặc một số quy tắc chính thức.

Ở nghĩa này, nó có một số từ đồng nghĩa là: null and void, void, worthless, untrue  

Ví dụ:

  • The trial was stopped and the results declared invalid.
  • Phiên tòa đã bị dừng lại và kết quả tuyên bố vô hiệu.
  •  
  • We cannot accept liability if you are refused entry because of invalid documents.
  • Chúng tôi không thể chịu trách nhiệm nếu bạn bị từ chối nhập cảnh vì tài liệu không hợp lệ.
  •  
  • His other marriage is invalid anyway.
  • Cuộc hôn nhân khác của anh ta dù sao cũng không hợp lệ.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng “ Invalid” 

 

“ Invalid” được phiên âm quốc tế là: 

UK  /ɪnˈvæl.ɪd/         US  /ɪnˈvæl.ɪd/

 

invalid là gì

(Hình ảnh về “ Invalid” trong tiếng Anh)

 

Trên đây là phiên âm quốc tế của “ invalid” trong Anh Anh và Anh Mỹ. Những phiên âm trên có thể giúp bạn có những kiến thức trong phát âm tiếng Anh. Từ đó hình thành nên việc phát âm đúng ở cá nhân các bạn và có thể sử dụng nó cho các từ vựng khác. Ngoài ra hãy sử dụng thêm những công cụ khác để có thể cung cấp thêm cho mình những kiến thức bổ ích trong tiếng Anh nhé! Ngày nay công nghệ đang chiếm phần lớn cuộc sống chúng ta, vậy hãy tận dụng công nghệ đó để làm đầy thêm những kiến thức mới cho bản thân nhé!

 

3. Một số cấu trúc và cụm từ về “ Invalid” trong tiếng Anh.

 

  • invalid sb out: Nếu bạn bị thương do mất việc làm, đặc biệt là công việc trong quân đội, bạn buộc phải nghỉ việc vì thương tật hoặc bệnh tật

Ví dụ:

  • She was invalided out of the service because of injuries she received in a fire.
  • Cô ấy bị thương tật phải rời khỏi nghĩa vụ vì những vết thương mà cô ấy nhận được trong một trận hỏa hoạn.

 

  • invalidate: Làm mất hiệu lực
  • invalidation: sự mất căn cứ · sự mất hiệu lực
  • invalidism: tình trạng bệnh tật
  • invalidity: sự bệnh tật 
  • invalid car: xe không hợp lệ
  • invalid chair: ghế không hợp lệ
  • invalidate: làm mất hiệu lực
  • invalid hood: mui xe không hợp lệ
  • invaliding: thương binh
  •  rule invalid: quy tắc không hợp lệ
  •  semi-invalid: bán không hợp lệ
  •  declare invalid: tuyên bố không hợp lệ
  •  

Trên đây là kiến thức liên quan đến “ invalid”là gì . Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ invalid”của Studytienganh.vn , hãy cùng chờ đón những bài viết sắp tới của tụi mình nhé

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !