"Bracket" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Khi nhắc tới các dấu câu trong tiếng anh, Bracket là một những từ phổ biến được sử dụng. Vậy bạn đọc đã hiểu rõ hết ý nghĩa và cách dùng của loại từ vựng này chưa? Theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để nắm rõ thêm thông tin về Bracket ngay nhé.

 

1.Bracket trong tiếng anh nghĩa là gì?

 

bracket trong tiếng anh là gì

 

(Hình ảnh của dấu ngoặc)

 

Trong tiếng anh, Bracket đóng vai trò vừa là danh từ vừa là động từ. Khi dịch ra tiếng việt, Bracket được hiểu là dấu ngoặc đơn, dấu móc hay là dấu ngoặc ôm. Về lĩnh vực quân sự, Bracket lại được hiểu là giá đỡ nòng súng (súng đại bác) hay khoảng cách giữa hai phát đạn trên và dưới mục tiêu để quan trắc.

Khi đóng vai trò là động từ, Bracket lại được hiểu là gộp lại, đặt trong dấu ngoặc hoặc là xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng.

 

Ví dụ:

  • Our country's initials are given in brackets after the figure.
  • Tên viết tắt của nước ta được đặt trong ngoặc sau hình vẽ.
  •  
  • They were both doctors in a high income bracket.
  • Cả hai đều là bác sĩ với mức thu nhập cao.
  •  
  • In our tournaments, the full bracket is determined before the first game.
  • Trong các giải đấu của chúng tôi, bảng đấu đầy đủ được xác định trước trận đấu đầu tiên.

 

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào cụ thể chi tiết từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của Bracket. Các bạn cùng điểm qua một số thông tin dưới đây nhé.

Bracket (Danh từ)

Phát âm: Bracket  /ˈbræk.ɪt/

 

Nghĩa tiếng anh: Bracket is either of two symbols put around a word, phrase, or sentence in a piece of writing to show that what is between them should be considered as separate from the main part. Or a group with fixed upper and lower limits.

 

Nghĩa tiếng việt: một trong hai ký hiệu đặt xung quanh một từ, cụm từ hoặc câu trong một đoạn văn bản để thể hiện rằng những gì ở giữa chúng nên được coi là tách biệt với phần chính. Hoặc là một nhóm có giới hạn trên và giới hạn dưới cố định

 

Ví dụ:

  • I think you should include the date of publication in round brackets after the title.
  • Tôi nghĩ bạn nên ghi ngày xuất bản trong ngoặc tròn sau tiêu đề.
  •  
  • Most of our students are in the 14-18 age bracket.
  • Hầu hết học sinh của chúng tôi ở trong độ tuổi 14-18 tuổi. 

 

Bracket (Động từ)

Phát âm: Bracket / ˈbræk.ɪt/

 

Nghĩa tiếng anh: to put brackets around words, phrases, numbers, etc... or put something in a group. 

Nghĩa tiếng việt: để đặt dấu ngoặc quanh các từ, cụm từ, số, v.v. hoặc đặt một thứ gì đó trong một nhóm.

 

Ví dụ:

  • She's often bracketed with the romantic poets of this period although this does not reflect the range of her work.
  • Bà thường được xếp chung với các nhà thơ lãng mạn của thời kỳ này mặc dù điều này không phản ánh phạm vi tác phẩm của bà.
  •  

Một số cụm từ của Bracket

 

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

in a bracket

trong một dấu ngoặc

age bracket

độ tuổi

income brackets

khung thu nhập

price bracket

khung giá

bottom bracket

khung dưới cùng

bracket creep

dấu ngoặc nhọn

metal bracket

khung kim loại


 

3. Ví dụ anh việt

Trong phần này, chúng mình sẽ mở rộng nhiều hơn các ví dụ sử dựng Bracket trong câu, cùng theo dõi các ví dụ cụ thể dưới đây nhé.

 

bracket nghĩa là gì

 

(các loại dấu bracket)

 

Ví dụ: 

  • Both of them are at that level of not worrying about missing any meals but they're not big spenders ”maybe four to eight mil bracket, give or take—no real debts.
  • Cả hai đều ở mức không lo thiếu bữa ăn nào nhưng cũng không phải là những người tiêu xài hoang phí ”có thể từ 4 đến 8 triệu đồng, cho hoặc nhận, không có nợ thực sự.
  •  
  • In my house, the unit is installed by attaching the bracket to the windscreen by its sucker - no actual fastening is required.
  • Trong nhà tôi, thiết bị được lắp đặt bằng cách gắn giá đỡ vào kính chắn gió bằng mút của nó - không cần buộc thực tế.
  •  
  • You should know that an extra bracket including an extra closing bracket, or omitting a bracket, is a common mistake.
  • Bạn nên biết rằng một dấu ngoặc nhọn bao gồm một dấu ngoặc đóng thêm, hoặc bỏ qua một dấu ngoặc, là một sai lầm phổ biến.
  •  
  • We had equipped with all the accessories needed for traveling including a headrest mounting bracket for harnessing the player to the back of the car seat.
  • Chúng tôi đã trang bị tất cả các phụ kiện cần thiết để đi du lịch, bao gồm giá đỡ tựa đầu để cố định người chơi vào lưng ghế ô tô.
  •  
  • The rudder pintle is mounted on a bronze bracket which extends 8in (170mm) along the keel to give extra strength.
  • Bánh lái được gắn trên một giá đỡ bằng đồng kéo dài 8in (170mm) dọc theo bánh lái để tăng thêm sức mạnh.

 

bracket nghĩa là gì

 

(Hình ảnh minh họa cho bracket)

 

4.Từ vựng cụm từ liên quan

Bên cạnh những kiến thức chung quan trọng chúng mình đã tổng hợp ở các phần trên thì ở đây, chúng mình có bảng các từ vựng cụm từ liên quan đến Bracket dưới đây như sau:
 

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

conditional end bracke

dấu ngoặc kết thúc có điều kiện

begin bracket

bắt đầu dấu ngoặc

square bracket

dấu ngoặc vuông

one-way bracket

dấu ngoặc một chiều

lamp bracket

giá đỡ đèn

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Bracket. Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ vựng bracket. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!




 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !